Mẫu số 02-SDKP/ĐVDT: Bảng đối chiếu tình hình sử dụng kinh phí ngân sách tại kho bạc nhà nước

Navigation:  4.Hướng dẫn sử dụng > Hướng dẫn đối chiếu số liệu báo cáo > Báo cáo kho bạc >

Mẫu số 02-SDKP/ĐVDT: Bảng đối chiếu tình hình sử dụng kinh phí ngân sách tại kho bạc nhà nước

Previous pageReturn to chapter overviewNext page

Show/Hide Hidden Text

 

I. Hướng dẫn kiểm tra số tạm ứng, số thực chi theo mục lục NSNN giữa đơn vị sử dụng ngân sách với Kho bạc nhà nước nơi giao dịch tại Mẫu số 02-SDKP/ĐVDT

Vào menu Báo cáo\Báo cáo kho bạc\Mẫu số 02-SDKP/ĐVDT: Bảng đối chiếu tình hình sử dụng kinh phí ngân sách tại Kho bạc nhà nước để kiểm tra.

Các tham số cần lưu ý khi in báo cáo:

Kỳ báo cáo thường là Năm.

Nguồn: Tổng hợp

Chương, Khoản: Tất cả.

Tích chọn Bao gồm chứng từ chỉnh lý quyết toán.

Tích Cộng điều chỉnh kinh phí.

BCQT_Buoc4_anh 3

Nhấn Đồng ý.

BCQT_Buoc4_anh 4

- Cột 1: Tạm ứng phát sinh trong kỳ

Bằng Số rút dự toán tạm ứng trong kỳ - Số thanh toán tạm ứng trong kỳ - Số nộp trả tạm ứng trong kỳ.

Tổng cột 1 bằng tổng số rút tạm ứng - tổng số thanh toán tạm ứng trên S14-X: Sổ theo dõi các khoản tạm ứng kho bạc (vào Báo cáo\Báo cáo quyết định thông tư/tạm ứng kho bạc, chọn in báo cáo cả năm).

- Cột 2: Tạm ứng số dư đến kỳ báo cáo

Luỹ kế tạm ứng đến kỳ báo cáo - Luỹ kế số thanh toán tạm ứng - Luỹ kế nộp trả tạm ứng đến kỳ báo cáo.

Tổng cột 2 = Số dư tạm ứng còn lại ngày cuối tháng trên S14-X: Sổ theo dõi các khoản tạm ứng kho bạc (vào Báo cáo\Báo cáo quyết định thông tư/tạm ứng kho bạc, chọn in báo cáo cả năm).

- Cột 3: Thực chi phát sinh trong kỳ:

Bằng Số rút thực chi trong kỳ + Số thanh toán tạm ứng trong kỳ - Số nộp trả thực chi trong kỳ.

- Cột 4: Thực chi số dư đến kỳ báo cáo:

Bằng Luỹ kế thực chi đến kỳ báo cáo + Luỹ kế số thanh toán tạm ứng trong kỳ - Luỹ kế số nộp trả thực chi đến kỳ báo cáo.

- Cột 5: Tổng phát sinh trong kỳ = cột 1 + cột 3.

- Cột 6: Tổng số dư đến kỳ báo cáo = cột 2 + cột 4.

hmtoggle_plus1II. Một số sai sót thường gặp

Giải pháp:

1. Nhấn Tìm kiếm, tìm theo Ngày hạch toán, nhấn Tìm. Lọc theo cột Nghiệp vụKhôi phục hoặc Nộp trả - thực chi hoặc Nộp trả - tạm ứng. Kích đúp chuột vào chứng từ sai và sửa lại hạch toán cho đúng: Nợ TK 1121/Có TK 1111.

BCQT_Buoc4_anh 5

2. Vào Tìm kiếm, tìm theo Ngày hạch toán, nhấn Tìm. Lọc cột TK Nợ 1121. Kích đúp chuột vào chứng từ sai và sửa lại nghiệp vụ là Khôi phục hoặc Nộp trả - Tạm ứng hoặc Nộp trả - Thực chi cho đúng với thực tế.

3. Sau đó lọc cột TK Có, chọn TK 8142 hoặc 8192, tiếp tục mở lại chứng từ để sửa nghiệp vụ như trên.

1. Nhấn Tìm kiếm,tìm theo Ngày hạch toán, nhấn Tìm.

2. Lọc theo cột TK Có 1121, Nghiệp vụ Không chọn.

=> Nếu có phát sinh chứng từ hạch toán Có TK 1121, Nghiệp vụ Không chọn thì kích đúp chuột vào chứng từ đó và sửa lại Nghiệp vụ là Thực chi để phần mềm sinh được chứng từ đồng thời ghi Có TK 008.

1. Vào phân hệ Dự toán ngân sách\Nhận dự toán.

2. Mở lại các chứng từ nhận dự toán và kiểm tra xem có tích phân bổ hay không để sửa lại theo đúng thực tế của đơn vị.

BCQT_Buoc4_anh 6